|
|
Liên kết website
Sở, Ban, Ngành UBND Huyện, Thị xã, Thành phố
| | |
|
Danh sách bà con ở Đăknông ủng hộ xây dựng nhà tăng, cổng đường làng Thế Chí Tây Ngày cập nhật 10/08/2017 | |
1
|
Bà: Nguyễn Thị Minh
|
Đăkkha, ĐăkNông
|
2.000.000
|
2
|
Đặng Văn Phước
|
Đăk Nông
|
2.000.000
|
3
|
Chú Dạt
|
Đăk Nông
|
1.000.000
|
4
|
Chú Nhật
|
Đăk Nông
|
1.000.000
|
5
|
Đặng Văn Huệ
|
Đăk Nông
|
1.000.000
|
6
|
Nguyễn Đăng Hiền
|
Đăk Nông
|
500.000
|
7
|
Đặng Văn Tuấn
|
Đăk Nông
|
3.000.000
|
8
|
Đặng Văn Truyền
|
Đăk Nông
|
2.250.000
|
9
|
Nguyễn Đăng Nậy
|
Đăk Nông
|
1.000.000
|
10
|
Đặng Cảm
|
Đăk Nông
|
1.000.000
|
11
|
Thương
|
Đăk Nông
|
1.000.000
|
12
|
Bác Vĩnh (Diệp)
|
Đăk Nông
|
500.000
|
13
|
O Tuyết Sùng
|
Đăk Nông
|
200.000
|
14
|
Bảy Tuyên
|
Đăk Nông
|
1.000.000
|
15
|
Nguyễn Văn Mai
|
Đăk Nông
|
2.000.000
|
16
|
Nguyễn Đăng Phước ( Tú)
|
Đăk Nông
|
2.000.000
|
17
|
Nguyễn Đăng Tần
|
Đăk Nông
|
500.000
|
18
|
Đặng Văn Kiến ( Lành)
|
Đăk Nông
|
500.000
|
19
|
Nguyễn Đăng Sự ( Thu)
|
Đăk Nông
|
500.000
|
20
|
Văn Công Oanh( Nguyệt)
|
Đăk Nông
|
500.000
|
21
|
Đặng Văn Vĩnh ( Tuyến)
|
Đăk Nông
|
200.000
|
22
|
Nguyễn Đăng Chương (Hồng)
|
Đăk Nông
|
500.000
|
23
|
Nguyễn Văn Hùng ( Huệ)
|
Đăk Nông
|
500.000
|
24
|
Đặng Văn Bặc ( Biền)
|
Đăk Nông
|
500.000
|
25
|
Văn Dự ( Hồng)
|
Đăk Nông
|
500.000
|
26
|
Đặng Văn Long ( Địch)
|
Đăk Nông
|
500.000
|
27
|
Văn Hưng
|
Đăk Nông
|
300.000
|
28
|
Đặng Văn Tâm ( Ấu)
|
Đăk Nông
|
300.000
|
29
|
Nguyễn Đăng Thông ( Hường)
|
Đăk Nông
|
200.000
|
30
|
Nguyễn Đăng Nhân ( Thông )
|
Đăk Nông
|
200.000
|
31
|
Trịnh Thị Hoa
|
Đăk Nông
|
500.000
|
32
|
Văn Công Tuấn ( Tý)
|
Đăk Nông
|
300.000
|
33
|
Nguyễn Thị Huyền ( Dũng)
|
Đăk Nông
|
200.000
|
34
|
Nguyễn Đăng Đại ( Hoa)
|
Đăk Nông
|
500.000
|
35
|
Nguyễn Văn Đệ (Cúc)
|
Đăk Nông
|
500.000
|
36
|
Nguyễn Đăng Quý ( Hồng)
|
Đăk Nông
|
500.000
|
37
|
Văn Công Dục
|
Đăk Nông
|
200.000
|
38
|
Nguyễn Đăng Phú ( Duyên)
|
Đăk Nông
|
200.000
|
39
|
Văn Công Quang ( Thảo)
|
Đăk Nông
|
200.000
|
40
|
Đặng Văn Chiêm ( Cháu)
|
Đăk Nông
|
200.000
|
41
|
Văn Công Quyền ( Thảo)
|
Đăk Nông
|
200.000
|
42
|
Đặng Văn Sinh ( Anh)
|
Đăk Nông
|
200.000
|
43
|
Đặng văn Khiên ( Hồng)
|
Đăk Nông
|
500.000
|
44
|
Nguyễn Văn Bé ( Son)
|
Đăk Nông
|
200.000
|
45
|
Nguyễn Đăng Lộc ( Quýt)
|
Đăk Nông
|
300.000
|
46
|
Đặng Văn Hoà ( Hạnh)
|
Đăk Nông
|
200.000
|
47
|
Gia đình O Hạnh ( Tý)
|
Đăk Nông
|
300.000
|
48
|
Nguyễn Đăng Nhân ( Nghị )
|
Đăk Nông
|
200.000
|
49
|
Nguyễn Đăng Nhu ( Nghị )
|
Đăk Nông
|
200.000
|
50
|
Đặng Văn Quảng ( Lưu)
|
Đăk Nông
|
1.000.000
|
51
|
Đặng Thị Lựu
|
Đăk Nông
|
100.000
|
52
|
Đặng Văn Thử ( Ty )
|
Đăk Nông
|
200.000
|
53
|
Đặng Văn Tẻo ( Liễu)
|
Đăk Nông
|
200.000
|
54
|
Nguyễn Đăng Tâm ( Tham)
|
Đăk Nông
|
300.000
|
55
|
Nguyễn Đăng Hoán
|
Đăk Nông
|
200.000
|
56
|
Nguyễn Thị Thành ( Hoán)
|
Đăk Nông
|
200.000
|
57
|
Nguyễn Thị Hường ( Trọng)
|
Đăk Nông
|
200.000
|
58
|
Tèo Tẹo
|
Đăk Nông
|
200.000
|
59
|
Nguyễn Đăng Thìn
|
Đăk Nông
|
200.000
|
60
|
Võ Thị Út ( Đính)
|
Đăk Nông
|
500.000
|
61
|
Đặng Văn Cử ( Hải)
|
Đăk Nông
|
500.000
|
62
|
Đặng Thị Lồng ( Tâm )
|
Đăk Nông
|
200.000
|
63
|
Đặng văn Tâm ( Lệ )
|
Đăk Nông
|
200.000
|
64
|
Phan Thanh Hạ ( Lồng)
|
Đăk Nông
|
200.000
|
65
|
Đặng Văn Trực ( Hiền )
|
Đăk Nông
|
500.000
|
66
|
Nguyễn Thị Kiều (Thịnh)
|
Đăk Nông
|
500.000
|
67
|
Đặng Văn Tuấn ( Anh)
|
Đăk Nông
|
200.000
|
68
|
Văn Thị Hạnh ( Vân)
|
Đăk Nông
|
200.000
|
69
|
Đặng Văn Thịnh ( Loan)
|
Đăk Nông
|
500.000
|
70
|
Văn Thị Thu ( Thể)
|
Đăk Nông
|
200.000
|
71
|
Lê Viết Xuân ( Chợ)
|
Đăk Nông
|
100.000
|
72
|
Văn Công Cường ( Phương)
|
Đăk Nông
|
500.000
|
73
|
Đặng Văn Tân ( Tâm)
|
Đăk Nông
|
500.000
|
74
|
Đặng Thị Liên ( Thịnh)
|
Đăk Nông
|
200.000
|
75
|
Đặng Văn Phương ( Thường)
|
Đăk Nông
|
200.000
|
76
|
Văn Công Tuý ( Hiền)
|
Đăk Nông
|
500.000
|
77
|
Đặng Văn Yên ( Mai)
|
Đăk Nông
|
500.000
|
78
|
Nguyễn Đăng Ký( Hường)
|
Đăk Nông
|
500.000
|
79
|
Đặng Văn Tuấn (Trang)
|
Đăk Nông
|
200.000
|
80
|
Nguyễn Thị Na ( Phú)
|
Đăk Nông
|
200.000
|
81
|
Đặng Văn Tấn ( Lê)
|
Đăk Nông
|
200.000
|
82
|
Nguyễn Đăng Nhuận ( hồng)
|
Đăk Nông
|
200.000
|
83
|
Nguyễn Đăng Ái ( Hoa)
|
Đăk Nông
|
200.000
|
84
|
Lê Văn Phúc ( Loan)
|
Đăk Nông
|
200.000
|
85
|
Văn Công Đạo ( Liên )
|
Đăk Nông
|
200.000
|
86
|
Đặng Thị Chợ
|
Đăk Nông
|
200.000
|
87
|
Tuấn ( Hà)
|
Đăk Nông
|
200.000
|
88
|
Đặng Văn Rì ( Đại )
|
Đăk Nông
|
200.000
|
89
|
Đặng Văn Xíu ( Đại )
|
Đăk Nông
|
200.000
|
90
|
Đặng Văn Đại ( Cam)
|
Đăk Nông
|
200.000
|
91
|
Đặng văn Dự ( Nguyệt )
|
Đăk Nông
|
200.000
|
92
|
Đặng Văn Hiệp ( Loan)
|
Đăk Nông
|
100.000
|
93
|
Nguyễn Văn Thìn ( Hồng)
|
Đăk Nông
|
200.000
|
94
|
Nguyễn Thị Diệu Hoa ( Chợ)
|
Đăk Nông
|
200.000
|
95
|
Nguyễn Thị Hương ( Lâm)
|
Đăk Nông
|
200.000
|
96
|
Võ Thị Bê ( Hoàng)
|
Đăk Nông
|
200.000
|
97
|
Phan Thành Tiến ( Hạ)
|
Đăk Nông
|
200.000
|
98
|
Đặng Thị Huê ( Nam)
|
Đăk Nông
|
500.000
|
99
|
Nguyễn Đăng Tường ( Bê)
|
Đăk Nông
|
200.000
|
100
|
Nguyễn Đăng Dấu ( Hà)
|
Đăk Nông
|
200.000
|
101
|
Nguyễn Thị Tuyến( Trung)
|
Đăk Nông
|
200.000
|
102
|
Văn Công Chiến ( Thành)
|
Đăk Nông
|
200.000
|
103
|
Văn Công Hưu
|
Đăk Nông
|
100.000
|
104
|
Đặng Văn Trung ( Chiêm )
|
Đăk Nông
|
200.000
|
105
|
Nguyễn Đăng Tri
|
Đăk Nông
|
500.000
|
106
|
Nguyễn Đăng Hiếu ( Lài)
|
Đăk Nông
|
200.000
|
107
|
Nguyễn Đăng Truyện
|
Đăk Nông
|
500.000
|
108
|
Văn Công Phúc ( Hường)
|
Đăk Nông
|
200.000
|
109
|
Tý Diệu
|
Đăk Nông
|
200.000
|
110
|
Nguyễn Thị Huế
|
Đăk Nông
|
200.000
|
111
|
Đặng Thị Phương ( Hải)
|
Đăk Nông
|
200.000
|
112
|
Đặng Văn Vân ( Thuý)
|
Đăk Nông
|
300.000
|
113
|
Đặng Văn Đại ( Bé)
|
Đăk Nông
|
200.000
|
114
|
Nguyễn Đặng Định ( Nghê)
|
Đăk Nông
|
300.000
|
115
|
Đặng Văn Thành ( Loan)
|
Đăk Nông
|
50.000
|
116
|
Đặng Văn Huề ( Thuỷ)
|
Đăk Nông
|
300.000
|
117
|
Đặng Văn Năm ( Cúc)
|
Đăk Nông
|
100.000
|
118
|
Nguyễn Đăng Huy ( Thục)
|
Đăk Nông
|
200.000
|
119
|
Nguyễn Thị Hoàng Anh ( Hiền)
|
Đăk Nông
|
1.000.000
|
120
|
Đặng văn Đại (Hồng)
|
Đăk Nông
|
200.000
|
121
|
Chi Quyên ( Duyệt)
|
Đăk Nông
|
200.000
|
122
|
Văn Công Tư ( Phi)
|
Đăk Nông
|
200.000
|
123
|
Nguyễn Văn Tâm ( Tý)
|
Đăk Nông
|
200.000
|
124
|
Nguyễn Thị Hạnh ( Thục)
|
Đăk Nông
|
200.000
|
125
|
Nguyễn Đăng Tham ( Chút)
|
Đăk Nông
|
500.000
|
126
|
Nguyễn Đăng Hải
|
Đăk Nông
|
200.000
|
127
|
Nguyễn Đăng Khai
|
Đăk Nông
|
100.000
|
128
|
Nguyễn Đăng Thắng (Thương)
|
Đăk Nông
|
200.000
|
129
|
Đặng Văn Tâm ( Phương )
|
Đăk Nông
|
200.000
|
130
|
Nguyễn Đăng Tuấn ( Dương)
|
Đăk Nông
|
200.000
|
131
|
Nguyễn Đăng Trình ( Thẻo)
|
Đăk Nông
|
2.000.000
|
132
|
Lê Văn Tuấn
|
Đăk Nông
|
300.000
|
133
|
Nguyễn Đăng Thuyết ( Cúc)
|
Đăk Nông
|
200.000
|
134
|
Nguyễn Đăng Thuận ( Huệ)
|
Đăk Nông
|
200.000
|
135
|
Nguyễn Đăng Vỹ
|
Đăk Nông
|
300.000
|
136
|
Nguyễn Đăng Quý ( Thông)
|
Đăk Nông
|
300.000
|
137
|
Đặng Văn Chớ ( Thanh)
|
Đăk Nông
|
300.000
|
138
|
Đặng Thị Hằng ( Lễ)
|
Đăk Nông
|
100.000
|
139
|
Nguyễn Thị Chuyển ( Uý)
|
Đăk Nông
|
200.000
|
140
|
Nguyễn Đăng Bình ( Thiện)
|
Đăk Nông
|
200.000
|
141
|
Nguyễn Thị Nga ( Trung )
|
Đăk Nông
|
200.000
|
142
|
Nguyễn Đăng Điệp
|
Đăk Nông
|
500.000
|
143
|
Nguyễn Thị Khuê ( Hoàn )
|
Đăk Nông
|
300.000
|
144
|
Nguyễn Thị Khuyến ( Tư)
|
Đăk Nông
|
200.000
|
145
|
Văn Công Đức ( Trâm)
|
Đăk Nông
|
300.000
|
146
|
Nguyễn Thị Hường ( Hào)
|
Đăk Nông
|
200.000
|
147
|
Nguyễn Đăng Nhân ( Điệp)
|
Đăk Nông
|
300.000
|
148
|
Văn Thị Thương ( Minh)
|
Đăk Nông
|
200.000
|
149
|
Đặng văn Tài ( Oanh)
|
Đăk Nông
|
1.000.000
|
150
|
Văn Hiếu ( Sương)
|
Đăk Nông
|
200.000
|
151
|
Nguyễn Đăng Dương ( Kính)
|
Đăk Nông
|
200.000
|
152
|
Nguyễn Đăng Hùng (Hà)
|
Đăk Nông
|
200.000
|
153
|
Nguyễn Thị Tầm ( Dũng)
|
Đăk Nông
|
200.000
|
154
|
Nguyễn Thị Diệu Hương
|
Đăk Nông
|
1.000.000
|
155
|
Nguyễn Đăng Tài ( Duyên)
|
Đăk Nông
|
200.000
|
156
|
Đặng Văn Quyến ( Gái)
|
Đăk Nông
|
500.000
|
157
|
Nguyễn Văn Ngọc ( Hương)
|
Đăk Nông
|
300.000
|
158
|
Đặng văn Minh ( Thảo)
|
Đăk Nông
|
200.000
|
159
|
Nguyễn Thị Châu ( Phát)
|
Đăk Nông
|
200.000
|
160
|
Đặng Văn Mới ( Yến)
|
Đăk Nông
|
100.000
|
161
|
Nguyễn Văn Thế ( Lan )
|
Đăk Nông
|
300.000
|
162
|
Nguyễn Văn Vũ ( Lý)
|
Đăk Nông
|
300.000
|
163
|
Chi Bình ( cúc)
|
Đăk Nông
|
200.000
|
164
|
Nguyễn Văn Ưng ( Thao)
|
Đăk Nông
|
500.000
|
165
|
Đặng Thị Gái ( Trình)
|
Đăk Nông
|
200.000
|
166
|
Văn Công Vĩnh ( Đoá)
|
Đăk Nông
|
200.000
|
167
|
Đặng Văn Luyện (Thành )
|
Đăk Nông
|
200.000
|
168
|
Võ Hùng ( Đính)
|
Đăk Nông
|
100.000
|
169
|
Nguyễn Thị Thanh ( Nhân)
|
Đăk Nông
|
500.000
|
170
|
Đặng Thị Lan ( Hân )
|
Đăk Nông
|
200.000
|
171
|
Văn Thị Huyền ( Tuý)
|
Đăk Nông
|
200.000
|
172
|
Văn Thị Nga ( Tuý)
|
Đăk Nông
|
200.000
|
173
|
Văn Thị Tuyết ( Tuý)
|
Đăk Nông
|
200.000
|
174
|
Nguyễn Thị Gái( Trí)
|
Đăk Nông
|
500.000
|
175
|
Đặng Văn Tuấn ( Vy)
|
Đăk Nông
|
200.000
|
176
|
Nguyễn Đăng Chiến ( Ny)
|
Đăk Nông
|
300.000
|
177
|
Nguyễn Văn Bảo (Linh)
|
Đăk Nông
|
200.000
|
178
|
Nguyễn Đăng Phi ( Minh)
|
Đăk Nông
|
200.000
|
179
|
Đặng văn Trí ( Quảng Khê)
|
Đăk Nông
|
2.000.000
|
180
|
Đặng văn Phai ( Quảng Khê)
|
Đăk Nông
|
500.000
|
181
|
Văng Công Hùng ( Huệ)
|
Đăk Nông
|
1.000.000
|
182
|
Nguyễn Thị Hương ( Quảng Khê)
|
Đăk Nông
|
1.000.000
|
183
|
Nguyễn Sỹ Châu( Yến)
|
Đăk Nông
|
100.000
|
184
|
Nguyễn Đăng Khánh ( Ngãi)
|
Đăk Nông
|
1.000.000
|
185
|
Nguyễn Đăng Hưng
|
Đăk Nông
|
300.000
|
186
|
Đặng Văn Ý ( Tuân)
|
Đăk Nông
|
1.000.000
|
187
|
Đặng Văn Tuân
|
Đăk Nông
|
500.000
|
188
|
Đặng Văn Cẩm
|
Đăk Nông
|
600.000
|
189
|
Nguyễn Đăng Ngãi
|
Đăk Nông
|
500.000
|
190
|
Văn Công Thá( A)
|
Đăk Nông
|
200.000
|
191
|
Nguyễn Thị Thảo ( Tiểu)
|
Đăk Nông
|
300.000
|
192
|
Đặng Thị Hương ( Lâm)
|
Đăk Nông
|
200.000
|
193
|
Đặng văn Lợi
|
Đăk Nông
|
200.000
|
194
|
Đặng Văn Thuân ( Hằng)
|
Đăk Nông
|
500.000
|
195
|
Đặng Văn Thành ( Chậm )
|
Đăk Nông
|
300.000
|
196
|
Đặng Thị Lồng ( Công)
|
Đăk Nông
|
100.000
|
197
|
Nguyễn Thị Liên ( Đức)
|
Đăk Nông
|
200.000
|
198
|
Đặng Văn Sành ( Sen)
|
Đăk Nông
|
300.000
|
199
|
Đặng Văn Nhẫn ( Hồng)
|
Đăk Nông
|
500.000
|
200
|
Đặng Thị Hai ( Xám)
|
Đăk Nông
|
200.000
|
201
|
Nguyễn Thị Khảm ( Liên )
|
Đăk Nông
|
100.000
|
202
|
Nguyễn Đăng Vinh ( Thu)
|
Đăk Nông
|
400.000
|
203
|
Đặng Thị Tuyết ( Luân )
|
Đăk Nông
|
200.000
|
204
|
Võ Hùng Phíp
|
Đăk Nông
|
200.000
|
205
|
Nguyễn Đăng Hải ( Hoà)
|
Đăk Nông
|
500.000
|
206
|
Đặng Văn Phước ( Hằng)
|
Đăk Nông
|
200.000
|
207
|
Nguyễn Thị Lộc ( Quý)
|
Đăk Nông
|
200.000
|
208
|
Đặng Văn Hùng ( Bé)
|
Đăk Nông
|
200.000
|
209
|
Nguyễn Thị Hiếu ( Điền)
|
Đăk Nông
|
100.000
|
210
|
Văn Công Cường ( nguyệt)
|
Đăk Nông
|
200.000
|
211
|
Đặng Văn Dũng ( Lài)
|
Đăk Nông
|
500.000
|
212
|
Lâm Thị Hồng ( Vinh)
|
Đăk Nông
|
200.000
|
213
|
Lê Văn Hồng ( Liên)
|
Đăk Nông
|
500.000
|
214
|
Văn Công Thái ( Hoàng)
|
Đăk Nông
|
500.000
|
Ban vận động Làng Thế Chí Tây xin cám ơn các tập thể, cá nhân đã ủng hộ và rất mong tiếp tục nhận được sự ủng hộ của bà con trên mọi miền đất nước. VP. UBND xã Các tin khác
| |
|
| Thống kê truy cập Truy cập tổng 77.921 Truy cập hiện tại 30
|
|